Biết chọn tên tiếng Anh cho con: 20 cái tên phổ biến nhất mà ba mẹ không nên bỏ qua

0
23

Dưới đây là 20 cái tên tiếng Anh phổ biến và ý nghĩa mà ba mẹ nên cân nhắc cho con: Liam, Olivia, Noah, Emma, Oliver, Ava, William, Sophia, James, Isabella, Benjamin, Mia, Elijah, Amelia, Lucas, Harper, Mason, Evelyn, Ethan, và Charlotte. Chúc ba mẹ lựa chọn tên cho con mình thành công!

Ý nghĩa tên tiếng Anh rất phong phú và được chú ý chọn đặt tên cho các bé ngày càng nhiều. Vì tên tiếng Anh hiện nay đông đảo người Việt chọn dùng như tên thứ 2 của mình. Lý do ba mẹ chọn đặt tên là để thuận tiện cho trẻ đi học trường quốc tế. Hay sau này lớn lên con có tên dễ gọi khi hòa nhập với cộng đồng cư dân toàn cầu. Tuy nhiên cũng có những bố mẹ chỉ đơn thuần là thích chọn cho con tên tiếng Anh để gọi ở nhà. Liên quan chủ đề này, nhằm giúp bạn chọn ý nghĩa tên thật hay cho con, lại tiết kiệm thời gian tìm kiếm, dưới đây là danh sách 100 tên ý nghĩa phổ biến nhất, chúng ta cùng xem nhé. 

Khá nhiều bố mẹ rất quan tâm đến ý nghĩa tên tiếng Anh đặt cho bé nhà mình. Ảnh Pixabay 

1. Ý nghĩa tên tiếng Anh với 30 tên hay và phổ biến nhất cho bé trai 

1.1. Ý nghĩa tên tiếng Anh Carter

Ý nghĩa tên tiếng Anh Carter khá đơn giản là người vận chuyển hàng hóa bằng xe đẩy. Tên lấy theo nghề nghiệp rất phổ biến ở Anh, Canada, Mỹ và Bắc Ailen. Carter cũng nằm trong top 100 tên tiếng Anh hay và được sử dụng nhiều nhất trên thế giới trong nhiều năm qua.

1.2. Lucas

Ý nghĩa của tên là người đàn ông đến từ Lucania (nước Ý). Tên này nằm trong top các tên có từ thời cổ đại. Ý nghĩa thời đó là sáng láng. Tên Lucas được xem là tên chọn theo ý nghĩa địa danh. Tên này được dùng phổ biến khắp các nước dùng ngôn ngữ Latinh. Đương nhiên, tên Lucas cũng được chọn đặt rất phổ biến ở các nước như Mỹ, Pháp,…

1.3. Mason

Ý nghĩa tên tiếng Anh Mason cũng theo nghề nghiệp “người làm việc với đá”. Tên Mason nằm trong top những tên dành cho nam giới theo truyền thống. Ở thời hiện đại, Mason được dùng đặt cho cả bé trai lẫn bé gái không còn phân biệt giới tính vì ý nghĩa khá hay và được nhiều người rất thích.

1.4. Ethan

Tên có nguồn gốc từ tiếng Do Thái. Ý nghĩa của tên là sự vững mạnh, bền bỉ, trường tồn. Ethan cũng là tên có thời xưa, xuất hiện cả trong Kinh Thánh. Đến nay tên Ethan cũng vẫn nằm trong top những tên hay nhiều ba mẹ chọn đặt tên cho con trai  của mình. 

Ethan – ý nghĩa của sự vững mạnh, bền bỉ, trường tồn. Ảnh Pixabay 

1.5. Henry

Tên Henry cực kỳ phổ biến thời Trung cổ có nguồn gốc từ tên riêng của người Đức. Ý nghĩa của tên là người lãnh đạo của gia đình hay người quyền lực của gia đình. Tên được chọn với ý nghĩa lãnh đạo. Có khá nhiều người nổi tiếng mang tên này như các vua Henry của Anh, nhà soạn nhạc Henry Mancini, nhà sản xuất ô tô Henry Ford, Ngoại trưởng Hoa Kỳ Henry Kissinger,…

1.6. Daniel

Tên Daniel có từ thời xưa, xuất hiện trong Kinh thánh thời Cựu Ước. Ý nghĩa của tên có nghĩa là “Đức Chúa Trời là thẩm phán của tôi”. Tên được hình dung như một hướng nhìn chân lý và quy tụ mọi sự tốt đẹp.

1.7. Logan

Logan có nguồn gốc sâu xa nhất là từ một địa danh của người Scotland. Sau này, tên được biết đến là có nguồn gốc từ họ Logan của người Scotland. Và dần dần, tên trở thành tên đặt phổ biến cho các bé trai. Ý nghĩa của tên là Chiến binh nhỏ. Tên nằm trong top 20 tên hay nhất dành cho các bé trai mà rất nhiều cha mẹ ưu tiên chọn đặt cho hoàng tử bé của mình.

1.8. Owen

Là tên truyền thống của xứ Wales. Ý nghĩa tên tiếng Anh của Owen là chiến binh trẻ, người quý tộc. Tên Owen trở nên rất phổ biến trên thế giới vào khoảng từ năm 2000 cho đến nay. Ở thời hiện đại, tên được dùng cho cả bé trai và bé gái, không còn quá phân biệt theo giới tính. 

Owen có ý nghĩa là người quý tộc. Ảnh Pixabay 

1.9. Levi

Tên Levi là tiếng Do Thái có nghĩa là gia nhập hay kèm theo. Tên Levi là tên rất nam tính. Tên có nguồn gốc của bộ tộc Levite tư tế của thời Judah cổ đại. Tên Levi khá dễ nhớ và cũng nằm trong top những tên hay phổ biến nhất trên thế giới.

1.10. Luke

Tên Luke có nguồn gốc từ tên tiếng Latinh Lucius. Luke được xem là dạng rút gọn của Lucius. Ý nghĩa tên này là người tươi sáng, người được sinh ra vào lúc bình minh.

1.11. Isaac

Tên có nguồn gốc từ tiếng Do Thái có niên đại từ thế kỷ 13 trước Công nguyên. Tên mang ý nghĩa liên quan đến nụ cười hiền hậu của vị thần Canaan. Isaac theo nghĩa đen của tiếng Do Thái là “Anh ấy cười/ sẽ cười”. Tên biểu thị niềm vui tươi – ý nghĩa đơn giản nhẹ hàng rất nhiều bố mẹ chọn đặt cho con mình.

1.12. Ý nghĩa tên tiếng Anh hay Gabriel

Gabriel – thêm một tên nữa có nguồn gốc từ tiếng Do Thái có nghĩa là Chúa là sức mạnh của tôi. Tên gắn liền với tổng lãnh thiên thần Gabriel. Đây cũng là tên cực kỳ phổ biến. Nhiều cha mẹ ở các quốc gia đã chọn tên này đặt tên cho bé trai nhà mình. Vì vậy qua nhiều năm, trong danh sách các tên hay nhất cho các bé trai không thiếu tên Gabriel quen thuộc.

1.13. Dylan

Dylan là tên phổ biến nhất ở xứ Wales vào năm 2020. Ý nghĩa tên tiếng Anh của Dylan là con trai của biển, sinh ra từ đại dương hoặc con trai của sóng. Ba mẹ muốn con có một cái tên mạnh mẽ và gần gũi thiên nhiên biển cả thì có thể chọn tên này cho bé trai nhà mình nhé. 

Dylan – con trai của biển. Ảnh Pixabay 

1.14. Leo

Tên có nguồn gốc từ chữ “leo” trong tiếng Latinh và “leo” lại có nguồn gốc từ chữ Hy Lạp mang ý nghĩa là “lion” – sư tử. Một cái rất mạnh mẽ và oai vệ hùng dũng phải không nào ba mẹ.

1.15. Jaxon

Nguồn gốc sâu xa nhất của tên Jaxon là từ tiếng Hy Lạp cổ đại, cũng là một dạng của tiếng Do Thái. Ý nghĩa của từ này thuở đó là được Gia-vê/ Thiên Chúa ban ơn. Cũng có lập luận cho rằng tên này xuất phát từ Châu Mỹ có nghĩa là Con của Jack. Hay, Jaxon cũng là một biến thể của tên Jack. Tuy nhiên, ý nghĩa của tên thì không thay đổi nhiều – vẫn là Chúa ban phước lành.

1.16. Asher

Asher có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, cụ thể là chữ osher – ý nghĩa là hạnh phúc. Tên Asher vì thế có ý nghĩa dung dị nhưng tất cả chúng ta khi nghe đề cập đều thích chọn, mong con cái của mình được may mắn, hạnh phúc suốt đời.

1.17. Ezra

Ezra có nguồn gốc từ từ azar trong tiếng Do Thái. Ý nghĩa của từ này là giúp đỡ hoặc bảo vệ. Tên cũng được cho là dạng rút ngắn từ từ Azaryahu – ý nghĩa là Chúa giúp đỡ hay Chúa bảo vệ. Ezra cũng nằm trong top những cái tên hay nhất thế giới được chọn đặt khá nhiều qua thời gian. Tên này được yêu thích đến nỗi có một biến thể dành cho nữ là Ezri.

1.18. Nathan

Nathan cũng có nguồn gốc từ tiếng Do Thái. Nathan cũng có thể gọi là Natan hay các dạng dài hơn là Nathaniel hoặc Jonathan. Ý nghĩa của tên là món quà của Chúa. Tên Nathan cũng nằm trong top các tên phổ biến, ý nghĩa, hay nhất và dễ gọi nhất mà rất nhiều cha mẹ chọn đặt tên cho con trai . 

Nathan – món quà của Chúa. Ảnh Pixabay 

1.19. Aaron

Aaron được chọn hiểu theo nghĩa là núi cao, sự cao cả, giác ngộ,…Aaron cũng có nguồn gốc từ tiếng Do Thái. Tên này nằm trong top 50 tên hay nhất được xem là vượt thời gian vì có rất nhiều cha mẹ chọn đặt cho con trai của mình.

1.20. Eli

Trong Kinh Thánh, Eli là thầy tế lễ, người đã nuôi dưỡng tiên tri Samuel. Eli theo tiếng Do Thái có nghĩa là Chúa của tôi hoặc là cao cả. Ở thời hiện tại, Eli còn được xem là một từ viết tắt của Elizabeth hay Eliana – tên con gái . Như vậy tên Eli nổi tiếng có thể được xem là tên không có ranh giới về giới tính.

1.21. Nolan

Nolan là một nhóm các họ của người Ireland. Nolan có ý nghĩa là nhà vô địch. Tên nằm trong số 100 tên cho bé trai phổ biến nhất ở Canada, Bỉ và Pháp. Tên này xuất hiện khá nhiều trong lĩnh vực thể thao. Vì vậy, nếu ba mẹ mê thể thao hoặc mong muốn con trong tương lai trở thành một vận động viên tài giỏi – nhớ chọn đặt tên Nolan cho con nhé.

1.22. Ian

Ian nằm trong top 10 tên cho bé trai hay và phổ biến nhất tại Vương quốc Anh vào những năm 1960. Cho đến nay tên vẫn nằm trong top 100 tên đặt cho bé trai phổ biến ở nước này. Tên có nguồn gốc từ Scotland và có ý nghĩa là Chúa ban ơn.

1.23. Austin

Ý nghĩa tên tiếng Anh Austin là vĩ đại, tráng lệ. Austin được cho là viết tắt của từ Augustine từ thời trung cổ. Austin là một trong những tên bé trai phổ biến nhất thế giới. Tên này cũng từng nằm trong top 10 tên hay nhất cho bé trai vào những năm 1990.

1.24. Evan

Tên Evan có nguồn gốc từ Xứ Wales từ từ lefan. Ý nghĩa của tên là chiến binh trẻ. Trong tiếng Scotland từ này có nghĩa là thuận tay phải. Tên Evan cũng được dùng đặt cho bé trai từ khá lâu đời và đến nay vẫn nằm trong top những tên con trai hay nhất. 

Evan có nghĩa là chiến binh trẻ. Ảnh Pixabay 

1.25. Declan

Đây là tên Thánh người Ailen. Thánh Declan đã thành lập một tu viện ở Ailen vào thế kỷ thứ 5. Tại bia đá của Thánh Declan được cho là đã xuất hiện khá nhiều phép lạ. Ý nghĩa của từ declan là người cầu nguyện hoặc đầy lòng tốt.

1.26. Kai

Kai là từ cực kỳ phổ biến mà nhiều quốc gia chọn đặt tên cho bé trai vì ý nghĩa rất hay của nó. Ví dụ, trong ngôn ngữ Frisian (người Frisian sống ở khu vực vùng duyên hải biển Bắc tại Hà Lan và Đức), kai có nghĩa là chiến binh. Trong tiếng Celtic, kai có nghĩa là người mang giáo. Trong tiếng Hawaii, kai có nghĩa là đại dương,…Vì ý nghĩa rất hay này, Kai trở thành tên cho bé trai ngày càng phổ biến và được chọn đặt bởi nhiều cha mẹ trên thế giới. Tùy theo từng gia đình mà ý nghĩa sẽ được chọn theo mong muốn.

1.27. Jason

Jason có ý nghĩa là người chữa lành, có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp. Jason đã từng giữ thứ hạng cao trong danh sách tên cho bé trai hay nhất qua thời gian. Ví dụ trong khoảng năm 1973-1980, tên Jason nằm trong top 5 những tên bé trai hay nhất. Về sau này, trong top 50 đến 500 tên bé trai hay của thế giới đều có tên Jason.

1.28. Silas

Silas có nghĩa là rừng, tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh. Silas là một trong những tên dành cho con trai phổ biến nhất hiện nay. Theo thống kê, vào năm 2019 tại Hoa Kỳ có khoảng 3.500 bé trai được đặt tên này. Cũng vào năm 2019, người ta ước tính cứ khoảng 540 bé trai được sinh ra thì có một bé được đặt tên là Silas.

1.29. Stefan

Stefan là tên nằm trong top 1000 tên phổ biến ở Hoa Kỳ kể từ năm 1949 (ngoại trừ năm 2008). Tên có nguồn gốc từ Đức được xem là một trong những tên thanh lịch nhất dành cho nam giới. Nguồn gốc sâu xa nhất của tên này là bắt nguồn từ từ stephanos (từ tiếng La Tinh và Hy Lạp từ xưa) có nghĩa là vương miện, vòng hoa.

1.30. Ayden

Ayden có nghĩa là ngọn lửa nhỏ, tên có nguồn gốc từ Ailen. Cách viết khác của tên này là Aidan và Aiden. Trong đó, tên Aidan xếp thứ 57, còn Aiden xếp thứ 66 trong danh sách những tên phổ biến nhất ở Hoa Kỳ kể từ năm 2000. Cũng trong năm này người ta thống kê có khoảng 62.000 bé trai ở Hoa Kỳ được đặt tên Aidan, còn tên Aiden thì có khoảng 51.000. 

Ayden có nghĩa là ngọn lửa nhỏ. Ảnh Pixabay 

2. Ý nghĩa tên tiếng Anh với 30 tên cho bé gái hay nhất định ba mẹ nên tham khảo

2.1. Ý nghĩa tên tiếng Anh Emma

Emma là một trong những tên tiếng Anh phổ biến nhất đặt cho bé gái. Vào năm 1974 Emma là tên phổ biến xếp thứ 4 ở Anh và Xứ Wales mà bố mẹ chọn đặt cho các công chúa của mình. Ý nghĩa của tên là vũ trụ, toàn cầu hay khắp thế giới. Tên có nguồn gốc từ tiếng Đức, có từ xa xưa. Từ Emma có thể được xem là từ viết tắt của Emmeline hay Amelia hay các tên khác bắt đầu bằng cụm từ “em”.

2.2. Amelia

Amelia là một biến thể của từ Amalia có nghĩa là công việc. Hàm ý của từ này là sự siêng năng. Amelia có nguồn gốc từ tiếng Đức và tiếng Do Thái. Có khá nhiều ngôn ngữ và quốc gia sử dụng từ này. Năm 2011, tên Amelia giữ vị trí số 1 trong top những tên phổ biến nhất dành cho bé gái. Năm 2017, tên Amelia nằm trong top 10 tên cho bé gái phổ biến nhất ở Hoa Kỳ. Cho đến nay tên này vẫn luôn có mặt trong top các tên phổ biến nhất dành cho bé gái ở nhiều nước trên thế giới.

2.3. Mia

Theo dữ liệu năm 2018, tên Mia giữ vị trí số 7 trong top những tên phổ biến nhất dành cho bé gái ở Hoa Kỳ. Cho đến hiện tại, Mia vẫn nằm trong số những tên phổ biến nhất mà bố mẹ chọn đặt cho công chúa nhà mình. Mia có khá nhiều nghĩa như: của tôi, nữ thần đại dương, nữ hoàng, người bảo vệ công lý, đứa trẻ được mong ước, nổi loạn…Tên Mia có nguồn gốc từ ngôn ngữ Latinh và Do Thái, viết tắt của Maria, Michal,…Tên Mia bắt đầu được chú ý và phổ biến ở Hoa Kỳ từ những năm 1990 và nằm trong số những tên phổ biến nhất cho bé gái vào năm 2015. 

Mia – Nữ thần đại dương. Ảnh Pixabay 

2.4. Ý nghĩa tên tiếng Anh Harper

Ý nghĩa tên tiếng Anh của từ Harper là người chơi đàn hạc. Tên được đặt theo ý nghĩa nghề nghiệp, có nguồn gốc từ Anh. Năm 2016, tên Harper nằm trong top 10 tên hay và hot nhất dành cho các bé gái. Kể từ đó, tên này luôn có mặt trong top tên tiếng Anh hay và tiêu biểu mà các bố mẹ có thể ưu tiên chọn đặt cho bé gái nhà mình.

2.5. Emily

Emily có nguồn gốc từ tiếng Latinh bắt nguồn từ tên Aemilia. Tên có nhiều nghĩa như: siêng năng, chăm chỉ,…Tên đơn giản dễ gọi và khá ý nghĩa nên trong nhiều năm, tên Emily luôn nằm trong top các tên hay dành cho bé gái ở các quốc gia Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Ailen, Úc và New Zealand.

2.6. Ella

Tên có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, tiếng Norman và tiếng Do Thái. Tên Ella có nghĩa là xinh đẹp, nữ thần. Theo thống kê 2018, tên Ella nằm trong top 15 tên phổ biến nhất dành cho bé gái tại Mỹ. Cho đến nay, tên Ella vẫn nằm trong danh sách các tên cho bé gái hàng đầu được các bố mẹ quan tâm chọn đặt cho con.

2.7. Camila

Camila là tên hay rất nữ tính mà nhiều cha mẹ yêu thích. Tên có nguồn gốc từ tiếng La Mã là Camillus. Một trong các ý nghĩa của từ camila được chọn để đặt tên là cao quý. Năm 2018, tên này xếp thứ 18 trong danh sách các tên phổ biến nhất dành cho bé gái tại Hoa Kỳ.

2.8. Scarlett

Tên có nguồn gốc từ tiếng Anh, có nghĩa là màu đỏ. Tên này trở nên phổ biến từ sau khi tiểu thuyết Cuốn theo chiều gió của tác giả Margaret Mitchell được chuyển thể thành phim. Nhân vật chính trong tiểu Scarlett O’Hara sống động trong phim đã thổi hồn vào cho cái tên thực ở ngoài đời. Tên có hàm ý mạnh mẽ, nghị lực, giỏi giang. Tên Scarlett đứng thứ 17 trong danh sách các tên phổ biến nhất cho bé gái ở Anh vào năm 2013. Năm 2014, tên Scarlett xếp thứ 30 trong danh sách các tên phổ biến nhất dành cho bé gái ở Hoa Kỳ.

2.9. Chloe

Tên Chloe có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp có ý nghĩa là nở hoa, khả năng sinh sản hay chồi non xanh tươi. Tên Chloe nằm trong số các tên đẹp của mùa xuân tương trưng cho sự phát triển. Tên Chloe rất phổ biến ở Hoa Kỳ, nằm trong top 50 tên hay dành cho bé vào năm 2018. Năm 2000 tên Chloe đứng ở vị trí thứ 9 – đây là năm đỉnh cao của tên Chloe dành cho bé gái tại đất nước này. 

Chloe có nghĩa là nở hoa. Ảnh Pixabay 

2.10. Ý nghĩa tên tiếng Anh Nora

Tên Nora hay Norah là dạng viết ngắn của Honora hay Honoria. Tên tiếng Anh cho con gái khá phổ biến ở Anh. Tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh là Honor. Ý nghĩa của từ này là lửa, ánh sáng. Tên Nora nằm trong top 100 tên phổ biến nhất dành cho bé gái vào năm 2013.

2.11. Hannah

Tên Hannah có nguồn gốc từ tiếng Do Thái có khá nhiều ý nghĩa như ưu ái, ân sủng, âm thanh nhẹ nhàng êm ái, quý phái,…Đây là một trong những tên cho nữ cực kỳ phổ biến, nhất là ở Hoa Kỳ. Trong danh sách tên nữ phổ biến nhất qua các năm, không năm nào thiếu tên Hannah này.

2.12. Hazel

Tên có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ có nghĩa là cây phỉ. Ý nghĩa liên quan đến đũa thần tượng trưng cho uy quyền. Năm 2016. tên Hazel đứng ở vị trí 52 trong danh sách các tên phổ biến nhất dành cho bé gái.

2.13. Lily

Lily là tên của loài hoa lily. Ý nghĩa của từ này là tinh khiết, đam mê, tái sinh,…Tên được cho là có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp louloudi có nghĩa là hoa. Lily cũng có thể là dạng viết tắt của các từ như Lillian, Lilika, Liliana,…Lily là một trong những tên dành cho bé gái phổ biến nhất trong vòng 200 năm trở lại đây. Theo thống kê, năm 2014 tại Hoa Kỳ, có khoảng 5.400 bé gái được đặt tên là Lily, chiếm 0.14% số bé gái được sinh ra vào năm này.

2.14. Zoe

Kể từ năm 1880, tên Zoe nằm trong top 1000 tên phổ biến cho bé gái. Những năm gần đây, tên Zoe được chọn đặt khá nhiều cho các bé gái. Theo thống kê, năm 2000, tên Zoe lọt top 100 tên phổ biến nhất dành cho bé gái tại Hoa Kỳ. Tên Zoe có nguồn gốc từ Hy Lạp có nghĩa là Cuộc sống.

2.15. Aurora

Aurora có nguồn gố từ tiếng Latinh. Ý nghĩa của tên là bình minh. Trong thần thoại La Mã, Aurora là nữ thần mặt trời mọc. Tên Aurora được chọn đặt phổ biến nhất kể từ 2015 ở Hoa Kỳ. Theo thống kê, có khoảng 4000 bé gái được đặt tên Aurora trong năm này, chiếm khoảng 0.11% tỉ lệ bé gái được sinh ra trong năm. 

Aurora có nghĩa là bình minh. Ảnh Internet 

2.16. Lucy

Lucy có nguồn gốc từ tiếng Latinh Lucius có ý nghĩa là ánh sáng, sinh ra lúc bình minh hoặc ánh sáng ban ngày. Tên Lucy rất phổ biến trong tiếng Anh và tiếng Pháp. Tên Lucy lọt top 30 tên hay dành cho bé gái tại Anh vào năm 2015. Năm 2019, tên Lucy cũng nằm trong danh sách những tên phổ biến nhất dành cho bé gái tại Hoa Kỳ.

2.17. Bella

Bella có nghĩa là xinh đẹp. Từ Bella được tìm thấy liên quan đến khá nhiều ngôn ngữ từ tiếng Latinh, tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha, đến tiếng Hy Lạp. Bella còn được biết đến là biệt danh của các tên như Isabella hay Annabella hoặc Arabella. Theo thống kê, tên Bella nằm trong danh sách 50 tên phổ biến nhất lại Mỹ dành cho bé gái vào năm 2019.

2.18. Claire

Tên Claire có nguồn gốc từ tiếng Pháp, có ý nghĩa là khai sáng. Năm 2000 tên Claire nằm trong top 100 tên phổ biến dành cho bé gái tại Hoa Kỳ. đến năm 2011, tên này nằm trong top 50 và vẫn rất phổ biến cho đến nay.

2.19. Elena

Ý nghĩa tên Elena là tia nắng mặt trời hay ánh sáng chói lọi. Tên có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp. Tên Elena nằm trong top 100 tên phổ biến dành cho bé gái vào năm 2016 tại Hoa Kỳ. Đến nay, tên này vẫn nằm trong danh sách tên nữ phổ biến trên thế giới.

2.20. Maya

Maya hay Maia với người La Mã là hóa thân của mẹ trái đất và là nữ thần của mùa xuân. Người La Mã sau đó lấy từ này đặt tên cho tháng 5. Maya là tên có nguồn gốc từ tiếng Do Thái, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Hy Lạp, có ý nghĩa là nước. Maya sau này còn là tên của một nền văn hóa Trung Mỹ. Tên Maya cũng khá phổ biến, theo dữ liệu tìm kiến của Google, tên Maya đạt mức độ phổ biến cao nhất vào năm 2016. Vị trí của tên này luôn nằm trong top 100 tên phổ biến dành cho bé gái qua các năm, nhất là kể từ năm 2015. 

Maya – nữ thần của mùa xuân. Ảnh Pixabay 

2.21. Ivy

Tên Ivy có nguồn gốc từ tiếng Anh và tiếng Latinh có ý nghĩa là cây nho. Tại Hoa Kỳ, tên Ivy được dùng đặt cho bé gái từ năm 1880. Trong vòng 200 năm đã có gần 60.000 bé gái được đặt tên là Ivy ở đất nước này. Theo thống kê, năm 2012, tỉ lệ dùng tên Ivy đặt cho bé gái tăng gần 140% một con số kỷ lục liên quan chuyện đặt tên bạn nhỉ.

2.22. Rose

Tên này có lẽ không ai không biết cả phải không bạn. Ý nghĩa là bông hồng, tên Rose phổ biến khắp thế giớ từ xưa đến nay. Tên có nguồn gốc từ tiếng La Tinh là rosa dùng để chỉ hoa. Trong tiếng Anh cổ, Rose được dịch là Roese và Rohese. Theo Sở An sinh Xã hội Hoa Kỳ (SSA), năm 2020, tên Rose tăng 207 hạng trong bảng xếp hạng tên phổ biến nhất dành cho bé gái.

2.23. Rachel

Tên Rachel có nguồn gốc từ tiếng Do Thái. Đây là tên được chọn rất nhiều cho những tên dành cho bé gái bắt đầu bằng chữ R. Trong tiếng Do Thái cổ, Rachel có nghĩa là “ewe”, “cừu” đặc biệt và hiếm có. Theo thống kê 2005 tại Hoa Kỳ, tên Rachel xếp thứ 38 trong danh sách các tên phổ biến nhất cho bé gái. Đến nay, tên Rachel vẫn nằm trong danh sách tên phổ biến dành cho bé gái không chỉ ở Hoa Kỳ, mà còn ở các quốc gia như Anh, Ireland, Úc và Israel.

2.24. Jane

Tên Jane có nguồn gốc từ tiếng Do Thái có nghĩa là Chúa ban ơn, ân điển của Chúa. Đây là một trong những tên nữ cực kỳ phổ biến ở Anh và Hoa Kỳ. Trong top các tên nữ phổ biến nhất ở các nước này trong nhiều năm, tên Jane luôn được chọn đặt nhiều đến nỗi, người ta nghi hoặc liệu đây có phải là một cái tên “nhàm chán” nhất không.

2.25. Kate

Kate có nghĩa là trong sáng, thuần khiết. Trong tiếng Anh, tên Kate có thể là viết tắt của tên Katherine. Tên có nguồn gốc từ Hy Lạp là Aikaterine và từ Hekate – nữ thần ma thuật của Hy Lạp. Cũng có ý kiến cho rằng Kate hoàn toàn là tên riêng không phải dạng viết ngắn của tên Katherine. Về độ phổ biến, theo thống kê năm 2019 tại Hoa Kỳ, cứ khoảng 1.800 bé gái được sinh ra thì có 1 bé được đặt tên là Kate. 

Kate có nghĩa là trong sáng, thuần khiết. Ảnh Pixabay 

2.26. Elle

Elle cũng bắt nguồn từ tiếng Do Thái. Ý nghĩa của Elle có nghĩa là tia nắng, ánh sáng chói lòa, lời hứa của Chúa,…Elle được chọn đặt tên cho bé gái gắn với thêm một ý nghĩa khác là “sang” vì theo nhiều quan điểm Elle trong tiếng Pháp nghĩa là “cố ấy” – một từ thể hiện quyền lực và đẳng cấp. Elle trong nhiều năm cũng luôn nằm trong top các tên hay dành cho bé gái trên thế giới. Vị trí của tên này trong bảng xếp hạng tên phổ biến nhất luôn tăng hạng kể từ năm 1977.

2.27. Heidi

Heidi có nguồn gốc từ tiếng Đức, nghĩa là cao quý, quý tộc. Tên Heidi được chọn đặt cho bé gái từ thế kỷ 19, phổ biến cả ở các nước sử dụng tiếng Anh. Trong danh sách tên bé gái phổ biến nhất các năm qua đều có tên Heidi.

2.28. Rosemary

Rosmery là tên có nguồn gốc từ tiếng Latinh. Ý nghĩa của tên này là sương của biển và cũng liên quan đến loại thảo mộc rất thơm. Trong dân gian, nó là biểu tượng của sự tưởng nhớ. Trong vòng hơn 100 năm, tên Rosemary luôn xếp trong bảng danh sách 1000 tên phổ biến cho bé gái tại Hoa Kỳ.

2.29. Helena

Trong top tên hay dành cho bé gái nhất định không thể thiếu tên Helena. Tên có nguồn gốc từ Hy Lạp, có ý nghĩa là ánh sáng chói lọi. Tên Helena hiện nay nằm trong danh sách 100 tên phổ biến nhất cho bé gái tại nhiều nước như Croatia, Áo, Bỉ và Tây Ban Nha.

2.30. Elisa

Tên Elisa có nguồn gốc từ tiếng Do Thái có nghĩa là lới hứa của Chúa. Cũng như khá nhiều tên phổ biến khác dành cho nữ, tên Elisa được sử dụng đặt tên cho các bé gái từ thế kỷ 19 tại Hoa Kỳ, sau này lan rộng ra các nước khác kề cận. Trong vòng 200 năm qua, tại Hoa Kỳ có khoảng 44.000 bé gái được đặt tên là Elisa. Theo thống kê, năm 2012, tỉ lệ các bé gái được đặt tên Elisa tăng 156%. Con số này cũng không thua kém bất cứ con số của các tên phổ biến nào khác dành cho các cô công chúa. 

Helena có nghĩa là ánh sáng chói lọi. Ảnh Pixabay 

3. Ý nghĩa tên tiếng Anh với 40 tên gọi dễ thương ở nhà cho bé

Với các cha mẹ Việt, đặt tên cho con bằng tiếng Anh khi ở nhà được chú ý nhiều hơn tên chính. Có rất nhiều tên ngộ nghĩnh dễ thương được chọn đặt cho các bé. Nếu bạn cũng muốn có một tên hay để gọi con ở nhà theo tên tiếng Anh thì có thể tham khảo danh sách nổi bật sau đây:

3.1. Ý nghĩa tên tiếng Anh ở nhà cho bé theo tên trái cây, rau củ

  • Almond : hạt hạnh nhân
  • Apple : quả táo
  • Banana : quả chuối
  • Berry : quả mọng
  • Cherry : quả anh đào
  • Grape : quả nho
  • Kiwi : quả kiwi
  • Lemon : quả chanh
  • Lychee : quả vải
  • Mango : quả xoài
  • Melon : quả dưa
  • Orange : quả cam
  • Raisin : nho khô 13
  • Beans : đậu
  • Marrow : bí xanh
  • Carrot : cà rốt
  • Yam : khoai mỡ
  • Mint : cây bạc hà 
Bạn có thể gọi con theo tên trái cây mình yêu thích hoặc gắn với kỷ niệm nào đó liên quan đến trái cây, rau củ. Ảnh Pixabay

3.2. Ý nghĩa tên tiếng Anh ở nhà cho bé theo tên cây, hoa, lá,…

  • Hazel : cây phỉ
  • Olive : oliu
  • Ivy : cây thường xuân
  • Wheat : lúa mì
  • Pollen : phấn hoa
  • Daisy : hoa cúc
  • Lily : hoa lily
  • Pansy : hoa păng xê 

3.3. Một số tên phổ biến khác

  • Tên liên quan đến máy móc, kỹ thuật, các thương hiệu nổi tiếng : Sony, Chanel, Dior, Gucci, Sato, Benny,…
  • Tên liên quan đến tiền, nữ trang, đá quý : dollar, euro, ruby, diamond, beryl,…
  • Tên liên quan đến các nhân vật hoạt hình : Bunny, Mickey, Ben,… 
Bạn có thể gọi con là diamond – viên kim cương vô giá trong cuộc đời. Ảnh Pixabay 

Trên đây, chúng ta vừa điểm qua ý nghĩa tên tiếng Anh với 100 tên tiêu biểu nhất. Danh sách ý nghĩa tên đề cập này gồm những tên hay phổ biến nhất cho bé trai, bé gái và tên ở nhà được các bố mẹ khắp nơi chọn đặt cho bé. Bạn cũng hãy tham khảo và lưu lại nhé. Chuyên mục Đặt tên cho con của rất hy vọng, bạn sẽ chọn ngay được tên ưng ý trong danh sách này, mà không phải tìm kiếm thêm đâu xa nữa.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này. Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo. Chúc bạn sớm tìm được cái tên ý nghĩa cho con yêu của mình.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận